Dạo này hứng thú về từ tượng hình tượng thanh. Nên vừa học vừa viết blog
スー
言う・しゃべる・話す Các từ liên quan việc nói- tám chuyện
くどくど + V
Bối cảnh: Dùng khi nói đi nói lại về điều gì đó , có mang tâm trạng khó chịu.
Ý nghĩa: lèm bèm, cằn nhằn, nói đi nói lại mãi
Dùng với các động từ : 言う ( Nói) 、叱る (La mắng) 、注意する (Nhắc nhở) 、言い訳 (Biện hộ, nguỵ biện)
例:
– 同じことを何度もくどくど言われた。 Bị cằn nhằn một chuyện suốt.
– ずっとゲームをしたから、お母さんにくどくど叱られた。Vì chơi game suốt nên bị mẹ cằn nhằn.
ぺちゃくちゃ (と) V
Bối cảnh: Sử dụng trong trường hợp bạn bè đồng lứa tám chuyện với nhau không ngừng nghỉ.
Có 1 chút xíu ồn ào.
Ý nghĩa: nhốn nháo, ồn ào, rom rả
Dùng với các động từ : 話す( Nói chuyện) 、しゃべる (Tám chuyện)
例:
電車の中にぺちゃくちゃうるさくて、周りの人に注意された。
Vì ồn ào nhốn nháo trong tàu điện, bị người xung quanh nhắc nhở.
みんなでぺちゃくちゃおしゃべりしましょう。
Mọi người cùng nhau trò chuyện rôm rả nào.
ぶつぶつ (と) V
Bối cảnh: Sử dụng trong trường hợp nói nhỏ, không rõ ràng. Như mấy người nói chuyện 1 mình. Hoặc cố tình nói không rõ ràng khi có bất mãn gì đó.
Ý nghĩa: lầm bầm, lèm bèm
Dùng với các động từ : 話す( Nói chuyện) 、文句を言う (phàn nàn, than phiền)
例:
お前、何かぶつぶつ言ってるの。 Mày đang lèm bèm cái gì vậy.
ぺらぺら (と) V
Bối cảnh: Dùng trong trường hợp không suy nghĩ gì, nói không ngừng nghỉ kể cả những điều không thể nói.
Hoặc dùng trongtrường hợp nói ngoại ngữ giỏi.
Ý nghĩa: lưu loát, không ngừng nghỉ
Dùng với các động từ : 話す( Nói chuyện) 、しゃべる ( trò chuyện, tám chuyện)
例:
他人の秘密をぺらぺらとしゃべるな! Đừng có nói không ngừng nghỉ về bí mật của người khác !
日本語がぺらぺらですね。 Anh nói giỏi tiếng Nhật quá nhỉ ( Lưu loát quá nhỉ )
Trả lời