Contents
Câu 6: Luật giao thông chung
- 狭い坂道で行き違うときは、近くに待避所があっても、つねに上りの車が優先する。
坂道: đường dốc
行き違う: đi qua nhau
待避所: đường tránh, nơi lánh nạn
Khi đi qua nhau ở đoạn đường dốc hẹp, thì dù ở gần có nơi tránh nạn cũng phải luôn ưu tiên xe chạy lên dốc.
ĐÁP ÁN: SAI . Quy tắc chung : AN TOÀN LÀ TRÊN HẾT. Không liên quan xe lên dốc hay xuống dốc. Nếu xe nào ở gần nơi tránh nạn thì tránh vào để nhường đường cho xe còn lại.
Câu 7: Luật giao thông chung
- 水たまりがある道路で、泥をはねて歩行者に迷惑をかけるおそれがあるときは、徐行するなど注意して通行しなければならない。
水たまり: vũng nước động
泥: bùn
歩行者: người đi bộ
迷惑: làm phiền
おそれがある: e rằng có thể ….
徐行: đi chầm chậm
通行: lưu thông
Ở đoạn đường có vũng nước đọng, nếu bùn bắn lên có thể làm ảnh hưởng đến người đi bộ, nên phải vừa chú ý vừa lưu thông chầm chậm.
ĐÁP ÁN: ĐÚNG . Quy tắc chung: bao giờ cũng phải nghĩ đến người khác cũng đang lưu thông trên đường giống mình.
Câu 8: Quy định vượt
-
-
- 下図の標識があるとろこでは、自動車や原動機付自転車を追い越してはならないが、自転車であれば追い越してもよい。
-
標識: biển báo
自動車: xe ô tô
原動機付自転車: xe máy phân khối thấp ( dưới 50cc)
追い越し: vượt lên trước
Ở nơi có biển báo dưới đây, thì không được phép vượt lên trước xe ô tô và xe máy phân khối thấp, nhưng nếu là xe đạp thì có thể vượt.
ĐÁP ÁN: ĐÚNG . Dù có biển báo cấm vượt , nhưng đối tượng là xe hạng nhẹ như xe đạp thì có thể vượt.
MỞ RỘNG
Biển bên trái :「車両は、道路の右側部分にはみ出して追越しをしてはいけない」.
Phương tiện giao thông không được phép vượt nếu bị lấn sang phần đường bên phải.
Biển bên phải:「車両は追越しをしてはいけない」
Phương tiện giao thông cấm vượt lên xe khác ( trừ xe hạng nhẹ như xe đạp )
Câu 9: Đường 1 chiều
- 下図の標識は「一方通行」を表し、車は矢印の示す方向の反対方向へは通行することができない。
一方通行: lưu thông 1 chiều
矢印: dấu mũi tên
反対: ngược lại
示す: chỉ ra
Biển báo sau đây là biển đường 1 chiều, nên xe ô tô không thể lưu thông theo hướng ngược lại của hướng mũi tên chỉ.
ĐÁP ÁN: ĐÚNG . Xe phải lưu thông theo chiều mũi tên.
MỞ RỘNG
Biển trên: Đường lưu thông 1 chiều
Biển dưới: Cho phép rẽ trái.
< Còn tiếp >
Suchanより
Trả lời