Xó 22# : Giải thích về ngữ pháp ながら〜

Xin chào, mình là Su-chan.

Hôm nay mình sẽ mở rộng thêm về cấu trúc ngữ pháp  ながら〜

スー

 

1
 ながら〜 (1)    Vừa ~ vừa (N5) 

 

Vます + ながら〜 + Vます (短い時間)

Vます + ながら〜 + Vています (長い時間)

 

Ý nghĩa: Dùng khi 2 hành động xảy ra trong cùng thời điểm (同時進行どうじしんこう

例:

子供はよくテレビを見ながら、ご飯を食べます。

Trẻ em Việt hay vừa xem tivi vừa ăn cơm.

スマホを見ながら、運転するのは危ないぞー。

Vừa lái xe vừa xem điện thoại thì rất nguy hiểm.

私は学校に通いながらアルバイトもしている。( Thời gian dài )

Tôi vừa đi học vừa làm thêm.

 

 

2
 ながら(も)〜 (2)    けれども (N2)

 

Vます・Vない ・ Aい /(な)・N + ながら(も)〜

 

Ý nghĩaDù … nhưng mà  ,2 vế ngược nghĩa 逆接ぎゃくせつ

例:

バイトの 面接めんせつに行ったが、残念ざんねんながら不採用ふさいようだった。

Tôi đã đi phỏng vấn việc làm thêm, dù rất tiếc nhưng mà không được tuyển.

 

彼女は女ながら ちからが強い

Cô ấy là phụ nữ nhưng lực rất mạnh.

 

Lưu ý : Các dạng câu sau cũng hay được dùng trong mail business. 

残念ながら  Dù rất tiếc nhưng mà ~

勝手かって ながら  Dù theo ý tôi nhưng mà xin hãy ~

 

3
 ながら(に・の)〜 (3)    〜のままの状態じょうたいで (N 1)

 

Vます・N + ながら(に・の)〜

 

Ý nghĩa:   Giữ nguyên tình trạng đó  様態ようたい

 

例:

彼女は涙ながらに本当のことを話してくれた

Cô ấy kể sự thật trong nước mắt cho tôi nghe.

 

富山県では昔ながらのやり方で米を作る。

Ở tỉnh Toyama, giữ nguyên cách làm từ xa xưa để chế biến gạo.

 

Lưu ý:  Các cụm từ phổ biến thường đi cùng

いつもながら: Lúc nào cũng vậy
涙ながら : Trong nước mắt
昔ながら: Từ xa xưa đều như vậy
生きながら :Sống hoài như vậy
いながら: Ở suốt nơi đó
毎回ながら: Lần nào cũng không thay đổi
ため息ながら: Thở dài suốt

Comments

comments

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Close
error: Tôn trọng bản quyền!!!