(Tiếp theo)
スーちゃん
22. 駐車
Là khái niệm dừng xe lại do hư hỏng, thả người, bỏ hành lý xuống trong thời gian dài. Hoặc người lái xe tạm thời rời khỏi xe và không thể di chuyển ngay được.
Biển báo dành cho việc cấm đậu
23. 停車
Là khái niệm dừng xe tạm thời để thả người, bỏ đồ vật xuống trong khoảng 5 phút.
Biểm báo cấm đậu + cấm dừng xe
24. 徐行
Là khái niệm chạy xe với vận tốc chậm đến mức có thể nhanh chóng dừng xe lại được khi có tình huống bất ngờ xảy ra trong vòng 1m.
Dưới 10km/h.
Biển báo buộc chạy chậm và ký hiệu trên mặt đường:
25. 追い越し
Là khái niệm vượt mặt xe phía trước trong cùng làn đường, phải chuyển làn đường và vượt mặt.
Biển báo và ký hiệu cấm vượt.
Tham khảo post dưới để biết sự khác nhau giữa 2 biển báo cấm vượt. ↓

26. 追い抜き
Là khái niệm vượt mặt xe phía trước, nhưng không cùng làn đường.
27. 進行妨害
Là khái niệm gây cản trở giao thông. Như đột nhiên xuất phát, đột nhiên thắng gấp…v..v
28. 交通巡視員
Nhân viên tuần tra giao thông. Là cảnh sát tuần tra để đảm bảo trật tự an toàn giao thông, đảm bảo người dân tuân thủ luật đỗ xe..v..v
29. 歩行者
Người đi bộ, ngoài ra các đối tượng sau cũng được tính là người đi bộ
- Người tàn tật, sử dụng xe lăn, người sử dụng xe đạp trẻ em, xe hỗ trợ đi lại.
- Người dắt xe đạp, xe 3 bánh, xe gắn máy ( trong trạng thái tắt động cơ )
30. 車両総重量
Tổng trọng lượng xe. Được tính theo trọng lượng chất hàng hoá lên xe, tổng số người được phép lên xe.
( Tính theo trung bình 1 người 55kg )
31.総排気量
Tổng số phân khối xe. ( Tính theo lực chuyển động và tổng tiêu thụ xăng cho phép. Thường tính là cc )
32. 交通公害
Ô nhiễm giao thông. Là những tổn hại gây ảnh hưởng đến đời sống và sức khoẻ con người, như là ô nhiễm không khí do quá trình lưu thông, ô nhiễm tiếng ồn, và chấn động di chuyển…v…v
33. こう配の急な坂
Là khái niệm dốc đứng, cao. Thông thường ám chỉ về các con dốc có gốc 6 độ trở lên. Độ cao 10m cho một 100m dốc.
Biển báo dành cho loại dốc này là ;
( End )
Trả lời