Từ tượng thanh-tượng hình (1)

Mỗi lần post 3 chữ tượng thanh, tượng hình.

Bài viết được chọn lọc, và dịch từ website

http://sura-sura.com/  (から引用し、翻訳しました)

Các bạn có thể tự vô tìm và đọc thêm. Hihi


 



あくあく

Contents

「あくあく」の意味とは?

  • しきりに口を開け閉めするさま。

Trạng thái miệng đóng mở trơ tru. ( giống cá khi thở )

  • 新潟県の方言で、食べ物を口でよく噛む、またはその様子。

Trong tiếng địa phương Niigata, thì là trạng thái nhai nhiều đồ ăn trong mồm. ( Gần giống nhai chóp chép, nhai nhồm nhoàm)

  • ネット用語として、早くしろという意味。「早く、早く」    

Ngôn ngữ chat thì lại mang nghĩa ‘ nhanh nhanh lên’

 

例:
「口をあくあくと動かす無邪気な赤ちゃん」Đứa bé nhí nhảnh cứ há mồm liên tục.
「驚きで声が出せず、あくあくと口が動く」Vì giật mình, đến không thể thể phát ra tiếng, mồm chữ A chữ O liên tục.

 

あぐり ~あんぐり ( văn viết ~ văn nói)

「あぐり」の意味とは?

口を大きく開けるさま。

Miệng há to.

意識せずに、大きく口を開けた状態になる様子。

Trạng thái vô thức, miệng há to ra.

呆れたり、驚いて口が開く様子。

Trạng thái mở miệng, kinh ngạc

 

Lưu ý: thường dùng khi ngạc nhiên, kinh ngạc.

例:
「目の前で交通事故を目撃し、私はあぐりと立ち尽くした」
Tôi chứng kiến vụ tai nạn giao thông trước mắt tôi, giật mình há hốc mồm và đứng bật dậy

ベトナムにきてバイクがいっぱいで私は口があんぐりした。
Tôi há hốc mồm vì thấy nhiều xe máy ở Việt Nam.

 

あたふた

「あたふた」の意味とは?
1. ひどくあわてるさま。
Khi hoảng loạn kinh khủng
2. あわてふためくさま。
Khi hoảng sợ rối rít.
3. 平静さを失った行動をするさま。
Hành động khi mất bình tĩnh.

 

Lưu ý: Dùng khi những trường hợp hoảng hốt, tay chân múa may loạn xạ.

例:
• 「あたふたと逃げまわる」 Tôi hoảng hốt chạy trốn vòng quanh.
• 「突然の告白にあたふたしてしまう」 Tôi hoảng hốt vì lời tỏ tình bất ngờ.
• 「レジ前で財布を失くしたことに気づきあたふたする」
Tôi hoảng hốt khi nhận ra bị mất ví lúc đứng trước quầy tính tiền.

 

Suchanより



Comments

comments

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Close
error: Tôn trọng bản quyền!!!